Nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghi, nguyên quán Tràng Phái - Văn Quán - Cao Lạng, sinh 1943, hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Huỳnh Văn Nghi, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 21/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Văn Nghi, nguyên quán Phú Hoà - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1961, hi sinh 13/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghi, nguyên quán Nghệ An hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Nghi, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nghi, nguyên quán Tân Hoà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 18/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngữ Văn Nghi, nguyên quán Thanh Tài - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 13/4/1949, hi sinh 22/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nghi, nguyên quán Tân Mỹ - Tùng Thiện - Hà Tây hi sinh 16/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị