Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Hậu, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 24 Phố Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Tiến Hùng, nguyên quán Số 24 Phố Hồng Phong - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 10/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Tiến ích, nguyên quán Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Tiến Khan, nguyên quán Yên Bình - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 25/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Tiến Linh, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Tiến Lượng, nguyên quán Minh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Tiến Ngùy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Đình Tiến, nguyên quán Duy Hiệp - Duy tiên - Quảng Nam hi sinh 04/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Doãn Tiến, nguyên quán Lệ Ninh - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 27/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Duy Tiến, nguyên quán Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị