Nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đình Nghiêm, nguyên quán Thanh Nguyên - Từ Liêm - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nghiêm Đình Nhiên, nguyên quán Hòa Sơn - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thái, nguyên quán Ngọc Sơn - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1935, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nghiêm Đình Thìn, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Đình Trọng, nguyên quán Quảng Phú Cầu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 22/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Phổ Yên - Thị Trấn Ba Hàng - Huyện Phổ Yên - Thái Nguyên