Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Cương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cương, nguyên quán An Ninh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Doãn Văn Cương, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú lễ - Quan Hoà - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Cương, nguyên quán Phú lễ - Quan Hoà - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Văn Cương, nguyên quán Công Lạc - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lộc - Phú Thọ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Cương, nguyên quán Hà Lộc - Phú Thọ - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 2/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Cương, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lưu hương - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồng Văn Cương, nguyên quán Lưu hương - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Anh Hương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Cương, nguyên quán Anh Hương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 23/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Viên Thanh - rạch Vôi
Liệt sĩ Hoàng Văn Cương, nguyên quán Viên Thanh - rạch Vôi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh