Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Phan Sào Nam - Xã Phan Sào Nam - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 16/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Cộng Hoà - Xã Cộng Hòa - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đô lương - Huyện Đô Lương - Nghệ An