Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 19/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐỊNH THÀNH - DẦU TIẾNG
Liệt sĩ NGUYỄN Văn QUY, nguyên quán ĐỊNH THÀNH - DẦU TIẾNG hi sinh 13/04/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quy, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Kỳ - Hà Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quy Bình, nguyên quán Yên Kỳ - Hà Hòa - Vĩnh Phú hi sinh 29/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quy Giai, nguyên quán Võng Ba - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quy, nguyên quán Đỗ Đông - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị