Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/7/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Hợp Đức - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 10/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 16/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Lạc Long - Xã Lạc Long - Huyện Kinh Môn - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Liên - Xã Tân Liên - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Tú Sơn - Xã Tú Sơn - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại An Hồng - Xã An Hồng - Huyện An Dương - Hải Phòng