Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Dân - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Dư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đàn - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Dư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh An - Xã Tịnh An - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dư Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hoà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Dư, nguyên quán Liên Hoà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 17/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Dư, nguyên quán Kê Thượng - Sơn Đôi - Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dư Khác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 25 - 10 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị