Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Diên Hồng - Xã Diên Hồng - Huyện Thanh Miện - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tri Trung - Xã Tri Trung - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 20/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hùng An - Xã Hùng An - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nam Tiến - Xã Xuân Vinh - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 13/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hải - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Hà - Huyện Hải Hà - Quảng Ninh