Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Liên Bão - Xã Liên Bão - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 23/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Cao Đức - Xã Cao Đức - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Việt Hoà - Xã Việt Hòa - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1993, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang phường duyên Hải - Phường Duyên Hải - Thành Phố Lào Cai - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hà Phúc - Xã Hải Hà - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Vân Dương - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thanh - Xã Trực Thanh - Huyện Trực Ninh - Nam Định