Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tỉnh, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Đại Xuyên - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1951, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tỉnh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 12/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang hi sinh 08/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Tân Dân - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Nghĩa Hải - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị