Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thịnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên hoà - Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Yên hoà - Công Bình - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 23/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thịnh, nguyên quán Sơn Thành - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồ Thịnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 28/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Vinh Tân - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Phúc Thành - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu 2 - Chu cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Khu 2 - Chu cầu - Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tuyến - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thịnh, nguyên quán Gia Tuyến - Gia Viển - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị