Nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Minh Dần, nguyên quán Đông Thọ - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Như Dần, nguyên quán Tráng Việt - Mê linh - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh /05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Dần, nguyên quán Thanh Trì - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 24/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Dần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Đồng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Dần, nguyên quán Đại Đồng - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 8/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương
Liệt sĩ Nguyễn Thế Dần, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thọ Dần, nguyên quán Đại Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 30/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị