Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ký Khoát, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 0/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hải Ký, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lãng - .Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ký, nguyên quán Bình Lãng - .Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 20/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ký, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Ký, nguyên quán Minh Đức - Yên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Ký, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Ký, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Duy Ký, nguyên quán Mê Linh - Vĩnh Phúc hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh