Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Chử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chử, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ TrầnQuang Chử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng minh - Xã Quảng Minh - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chử, nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1942, hi sinh 10/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Chử, nguyên quán Kiến Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 17/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Chử, nguyên quán Mẩn Đức - Tân Lạc - Hòa Bình, sinh 1942, hi sinh 10/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thanh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Chử, nguyên quán An Thanh - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 13/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Chử Văn Tịnh, nguyên quán Vạn Phúc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị