Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Dũng, nguyên quán Gia Lạc - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 07/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Tô Đức Dũng, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Vạn Xuân - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Dũng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Nhai - Hà Bắc - Lao Cai
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán Bảo Nhai - Hà Bắc - Lao Cai hi sinh 6/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Dũng, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh