Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đ Đa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sửu (Lê Đ Sửu), nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 3/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đ Đ Ngan, nguyên quán D.Tra - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đ Đ Chánh, nguyên quán Hương Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Xã Đại Đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đ Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đ Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1911/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ Đức Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ H Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương