Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Sơ (Sơn), nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đồng chí: Sơ, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lạ Văn Sơ, nguyên quán Đông An - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lò Khăm Sơ, nguyên quán Hiền kiệt - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Sơ, nguyên quán Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1949, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Sơ, nguyên quán Hoàng Quế - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1958, hi sinh 11/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Tạ Đức Sơ, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 09.4.1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Sơ, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 17/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đông Sơ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H.H - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đông Sơ, nguyên quán H.H - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 4/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước