Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cậy, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Cậy, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Minh Cậy, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cậy, nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Cậy, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1931, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1914, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đăng Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai