Nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phương Minh Nhan, nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 06/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Nhan, nguyên quán Bình Hòa - Mộc Hóa - Long An, sinh 1941, hi sinh 15/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nhan Hữu Hải, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 27/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Ninh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Nhan, nguyên quán Thụy Ninh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 02/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Nhan, nguyên quán Mai Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 28/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Nhan, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phương Minh Nhan, nguyên quán Toàn Thắng - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hồng Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Nhan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre