Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chưởng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Cù Lao Dung - Thị trấn Cù Lao Dung - Huyện Cù Lao Dung - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thiệu hoá - Huyện Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nay Bă, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Bă, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Ayun Pa - Thị xã Ayun Pa - Gia Lai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bă Thanh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bă Ngộ, nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 10/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Văn Bă Ngộ, nguyên quán Thanh Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 09/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bă Thanh, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 25/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang