Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Bă Hào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Dư Hàng Kênh - Phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bă Đằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Hợp Đức - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Bă Đằng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Thuỷ - Xã Thắng Thuỷ - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bă Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Trực Thái - Xã Trực Thái - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thọ, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 14/05/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thọ, nguyên quán Quảng Phúc - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 24/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thọ, nguyên quán Tịnh đông - Sơn Tịnh - Quảng Ngãi, sinh 1960, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hảo - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thọ, nguyên quán Nghi Hảo - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Thọ, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thọ, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 06/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị