Nguyên quán Phú Tiến - Bắc Kạn
Liệt sĩ Ma Văn Bế, nguyên quán Phú Tiến - Bắc Kạn hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Hồng Giang, nguyên quán Trùng Quán - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Hạ Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Hoáy, nguyên quán An Lạc - Hạ Lãng - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 26/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lẩn, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 8/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Xuân Lăng, nguyên quán Thống Hoè - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 3/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Lỳ, nguyên quán An Lạc - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngân Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái - Thái Nguyên
Liệt sĩ Bế Văn Mặc, nguyên quán Ngân Trùng - Ngân Sơn - Bắc Thái - Thái Nguyên, sinh 1937, hi sinh 06/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng
Liệt sĩ Bế Văn Nho, nguyên quán Chí Phương - Tràng Đình - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng
Liệt sĩ Bế Văn Nuôi, nguyên quán Hữu Sản - Đình Lập - Hải Hưng hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Bế Viết Phong, nguyên quán Hồng Phong - Văn Lạng - Lạng Sơn hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An