Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 15/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Chương, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trịnh Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Trịnh Xuyên - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 16 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Triệu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 26 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Bình Trị Thiên, sinh 1957, hi sinh 28/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Thiệu Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thạch Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chương, nguyên quán Thạch Nho - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị