Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 16/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Châu - Xã Bình Châu - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Thôn vàng - Cơ Lôi - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hoà, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 29 - 07 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn C Hoà, nguyên quán Gia Thịnh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán Đào Xá - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 18/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cộng Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoà, nguyên quán Xuân Mỹ - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Hoà - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoà, nguyên quán Văn Hoà - Đông Anh - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hoà, nguyên quán Bình Giang - Thăng Bình - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1940, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị