Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Uyển, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 07/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Uyển, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Mai Văn Uyển, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 09/02/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Ngọc Uyển, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Tào Quang Uyển, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 05/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Uyển, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Uyển, nguyên quán Thạch Hạ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Cừ Văn Uyển, nguyên quán An Nội - Bình Lục - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 30/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Uyển, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị