Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Dy, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 04/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Dy, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hải - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Xuân Dy, nguyên quán Đinh Hải - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Giang
Liệt sĩ Lê Văn Dy, nguyên quán Hoàng Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Dy, nguyên quán Mỹ Hòa - Tân Lạc - Hà Sơn Bình hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Ngọc Dy, nguyên quán Châu Bình - Quý Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dy, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Dy, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Vương Văn Dy, nguyên quán Lê Lợi - Thạch An - Cao Bằng hi sinh 21/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Dy, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai