Nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Đức, nguyên quán Thái Thịnh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Đức Duyên, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hà, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 21/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hà, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Đức Hà, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 31/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Tống Đức Hà, nguyên quán Quang Hưng - Phú Cừ - Hải Hưng hi sinh 7/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Hà, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 8/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trương Đức Hà, nguyên quán Nhơn Thành - Anh Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng
Liệt sĩ Hà Đức Khố, nguyên quán Minh Long - Hạ Long - Cao Lạng hi sinh 26/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Đức Liêm, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 22/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An