Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Hách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hách, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 25/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Danh Hách, nguyên quán Đ Hưng - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Cao Hách, nguyên quán Nam Lợi - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 22/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hách, nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 10/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Hách, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 04/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Xuân Hách, nguyên quán Hoàng Lương - Hiệp Hoà - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Hách, nguyên quán Tân Phong - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Hách, nguyên quán Thiệu Hoà - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 25/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Văn Hách, nguyên quán Hải Trường - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 08/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị