Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh ấn Tây - Xã Tịnh Ấn Tây - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hưng, nguyên quán Văn Từ - Phú Xuân - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 02/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hưng, nguyên quán Cẩm Vũ - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Chấn Hưng, nguyên quán Phước Đông - Cần Đước - Long An, sinh 1928, hi sinh - /6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh