Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thạnh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 20 - 08 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Thạnh, nguyên quán Minh Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Thạnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thạnh, nguyên quán Tam Xuân - Thị Xã Tam Kỳ - Đà Nẵng, sinh 1956, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạnh, nguyên quán Xuân Tiến - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạnh, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thạnh, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hòa - Hà Bắc hi sinh 23/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Thạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh