Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hoàng Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1960, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Xuân Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Tấn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Hải - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 19/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Chính - Xã Cam Chính - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đội 21 - Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Diệu, nguyên quán Đội 21 - Thanh liên - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An