Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Khuông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khuông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Quế - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 16/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khuông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 24/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đào Xuân Khuông, nguyên quán Đinh Tiến - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1934, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Quang Khuông, nguyên quán Tiến Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 29/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Mạnh Khuông, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Lưu - Trường Sơn - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Khuông, nguyên quán Xuân Lưu - Trường Sơn - Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 2/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước