Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Thư, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 26/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Lợi - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thư, nguyên quán Kỳ Lợi - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 5/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Hà Phú - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 20/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thư, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Vũ Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thư, nguyên quán Quảng Khan - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Thuận Vi - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thư, nguyên quán Yên Viên - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị