Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Pháp Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Dân Tiến - Xã Dân Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Quảng Lãng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn văn Khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hòn Đất - Xã Vĩnh Thạnh - Huyện Hòn Đất - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Hà Tiên - Phường Pháo Đài - Thị xã Hà Tiên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Xã Lộc Hoà - Xã Lộc Hoà - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Xuân Bắc - Xã Xuân Bắc - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1977, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạch Bá Khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Hồng Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam