Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 12/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Trà - Xã Tịnh Trà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hiệp - Xã Bình Hiệp - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Nhơn - Xã Phổ Nhơn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Kim - Xã Vĩnh Kim - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bá Việt, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Việt, nguyên quán Đức Chính - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 17/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Việt Thắng - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 20/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Việt, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 28/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An