Nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khai, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Khai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Thanh Tuyền - Bình Dương hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khai, nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khai, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lôi - Bình xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Sơn Lôi - Bình xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trúc Quỳnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khai, nguyên quán Trúc Quỳnh hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước