Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quế Nham - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Phường Nam Sơn - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Mạnh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Hoà - Xã An Hoà - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Thị trấn Quốc Oai - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Mạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 2/6/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh