Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chữ Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 4/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Mịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 27/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Thọ - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Mịch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mịch, nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mịch, nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Mịch, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 19/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mịch, nguyên quán Khu 6 - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Mịch, nguyên quán Liên Châu - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị