Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh ấn Tây - Xã Tịnh Ấn Tây - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán TH - NB - Yên Bái
Liệt sĩ H Ng Nang, nguyên quán TH - NB - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nang Văn Vương, nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nang, nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nang, nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nang Văn Vương, nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương