Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Ngọc Long, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiển Nam - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đổ Ngọc Long, nguyên quán Hiển Nam - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Long, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 5/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Long, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Ngọc Long, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 16/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Ngọc Long, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Long, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 10/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Long, nguyên quán Ba Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Trường Ngọc Long, nguyên quán Yên Hợp - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hưởng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Ngọc Long, nguyên quán Trung Hưởng - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị