Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán Lạc Vệ – Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tú, nguyên quán Lạc Vệ – Tiên Du - Bắc Ninh hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia sinh - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Gia sinh - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tú, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tú, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tú, nguyên quán Nhân Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tú, nguyên quán Liện Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 2/6/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tất Tú, nguyên quán Thái Bình, sinh 1933, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai