Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 11/3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Bộ - Phong Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toản, nguyên quán Bình Bộ - Phong Châu - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 19/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Toản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán . - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán . - Vĩnh Phú hi sinh 22/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Toản, nguyên quán Hạnh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 8/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Gia Toản, nguyên quán Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 22/02/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Toản, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Toản, nguyên quán Đức Lương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị