Nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH VÂN, nguyên quán Kỳ Nghĩa - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 03/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vân, nguyên quán Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vân, nguyên quán Phúc Thành - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vân, nguyên quán Khánh thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1956, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vân, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đông - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vân, nguyên quán An Đông - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 11/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Hải Vân, nguyên quán Tiền Cát - Việt Trì - Phú Thọ hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Lức - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Vân, nguyên quán Bến Lức - Long An hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Vân, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 19/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị