Nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Thái Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quảng, nguyên quán Tiên cát - Việt Trì - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quảng, nguyên quán Hát Môn - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Phú Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 09/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 11/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 25 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang