Nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Vịnh, nguyên quán An Bài - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 21/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hoa Xuân, nguyên quán Đông Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoa, nguyên quán Quang Hưng - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 28 - 02 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Hà - Hội An - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Hoa, nguyên quán Cẩm Hà - Hội An - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Hoa, nguyên quán Nghi Hoa - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoa, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 14/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Hoa, nguyên quán Châu Hoá - Tuyên Hoá - Hà Tuyên, sinh 1944, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Hoa, nguyên quán Đại đồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phương Hoa, nguyên quán Thanh Tường - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 3/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hoa, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 9/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An