Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Côn - Xã Vân Côn - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuỳ - Xã Thanh Thùy - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Bình - Xã Văn Bình - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khánh Hà - Xã Khánh Hà - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Thuấn - Xã Thanh Đa - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 25/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phái, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Xã Tùng Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Long - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phái, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đa Lộc - Huyện Ân Thi - Hưng Yên