Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 14/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS T.phố Quy Nhơn - Thành phố Qui Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Cát Tài - Xã Cát Tài - Huyện Phù Cát - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 14/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Ân Phong - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Trung Dũng - Xã Trung Dũng - Huyện Tiên Lữ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/9/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đình Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 6/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Phong - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Giang - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam