Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Khê - Xã Tịnh Khê - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 3/1964, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1/10/, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Việt - Xã Gio Việt - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 29/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Chi Lăng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 16/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Lân, nguyên quán Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lân, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Lân, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai