Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Campuchia
Liệt sĩ Nguyễn Kính Trung, nguyên quán Campuchia, sinh 1944, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Võ Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Kính, nguyên quán Tam Sơn - Võ Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 11/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Quang Kính, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Kính, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 15/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Kính, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 8/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thái Kính, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kính, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thọ - Sông Cầu - Phú Yên
Liệt sĩ Nguyễn Tư Kính, nguyên quán Xuân Thọ - Sông Cầu - Phú Yên, sinh 1929, hi sinh 27.03.1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Kính, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 24/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị